Từ điển Thiều Chửu
轘 - hoàn
① Lấy xe buộc người nào vào đấy, rối quay mỗi cái đi một ngả để xé tung người ra gọi là hoàn, là một hình phạt phanh thây xé xác đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh
轘 - hoàn
【轘轅】 hoàn viên [huányuán] ① Đường đi hiểm trở; ② [Huányuán] Núi Hoàn Viên (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh
轘 - hoàn
Hình phạt dùng xe để phanh thây xé xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
轘 - hoàn
Xe cán người.


轘裂 - hoàn liệt ||